Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xajk˧˥ xɨə˧˥kʰa̰t˩˧ kʰɨ̰ə˩˧kʰat˧˥ kʰɨə˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xajk˩˩ xɨə˩˩xa̰jk˩˧ xɨ̰ə˩˧

Danh từ

sửa

khách khứa

  1. Nói nhiều khách đến chơi.
    Khách khứa nhốn nháo khắp nhà (Nguyễn Công Hoan)

Tham khảo

sửa