khào khào
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xa̤ːw˨˩ xa̤ːw˨˩ | kʰaːw˧˧ kʰaːw˧˧ | kʰaːw˨˩ kʰaːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːw˧˧ xaːw˧˧ |
Tính từ
sửakhào khào
- (giọng nói) Khàn và yếu, nghe không rõ.
- 1978, Chu Lai, chương 2, trong Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
- - Anh cứ tin ở tôi. Không tìm được chúng nó… tôi không về đâu… - Hài nói khào khào, đứt quãng.
Tham khảo
sửa- Khào khào, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam