kỳ trung
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ki̤˨˩ ʨuŋ˧˧ | ki˧˧ tʂuŋ˧˥ | ki˨˩ tʂuŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ki˧˧ tʂuŋ˧˥ | ki˧˧ tʂuŋ˧˥˧ |
Định nghĩa
sửakỳ trung
- Thực ra bên trong là.
- Đế quốc.
- Mỹ nói là viện trợ, kỳ trung là chiếm thị trường tiêu thụ hàng hóa thừa.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kỳ trung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)