kẻo mà
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛ̰w˧˩˧ ma̤ː˨˩ | kɛw˧˩˨ maː˧˧ | kɛw˨˩˦ maː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛw˧˩ maː˧˧ | kɛ̰ʔw˧˩ maː˧˧ |
Xem thêm sửa
- Như kẻo
- Anh ơi buông áo em ra,.
- Để em đi chợ, kẻo mà chợ trưa. (ca dao)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "kẻo mà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)