kẻ cả
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛ̰˧˩˧ ka̰ː˧˩˧ | kɛ˧˩˨ kaː˧˩˨ | kɛ˨˩˦ kaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛ˧˩ kaː˧˩ | kɛ̰ʔ˧˩ ka̰ːʔ˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửakẻ cả
- Người tự cho mình là bề trên.
- Nói giọng kẻ cả.
- Người trên.
- Bác là kẻ cả trong làng (
Trạng Quỳnh
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Trạng Quỳnh, thêm nó vào danh sách này.)
- Bác là kẻ cả trong làng (
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kẻ cả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)