kính nhường
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïŋ˧˥ ɲɨə̤ŋ˨˩ | kḭ̈n˩˧ ɲɨəŋ˧˧ | kɨn˧˥ ɲɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïŋ˩˩ ɲɨəŋ˧˧ | kḭ̈ŋ˩˧ ɲɨəŋ˧˧ |
Động từ
sửakính nhường
- Nhường nhịn một cách kính trọng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kính nhường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)