Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛp˧˥ haːt˧˥kɛ̰p˩˧ ha̰ːk˩˧kɛp˧˥ haːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛp˩˩ haːt˩˩kɛ̰p˩˧ ha̰ːt˩˧

Danh từ

sửa

kép hát

  1. Người đàn ông ca hát trên sân khấu (cũ).
    Cả bọn kép hát đứng dậy đi bài tẩu mã (Nguyễn Công Hoan)

Tham khảo

sửa