- Nghĩa “người thừa kế”
Chữ tượng hình thay thế cho jwꜥw
- Nghĩa “chiếc nhẫn hay băng tay được tặng như một phần thưởng”
Chữ tượng hình thay thế cho jwꜥw
Từ jwꜥ (“thừa kế”) + -w.
gđ
- Người thừa kế.
kh. 1550 TCN – 1295 TCN,
Great Hymn to Osiris (Bia đá của Amenmose, Louvre C 286) dòng 17:
- psḏt ḥr ršrš jjwj zꜣ wsjr ḥr mn jb mꜣꜥ-ḫrw zꜣ ꜣst jwꜥw wsjr
- Bộ chín vĩ đại của Heliopolis đang vui mừng: Hoan nghênh Horus, người có trái tim kiên định, tiếng nói của chân lí, con của thần Isis và là người thừa kế của Osiris!
gđ
- Chiếc nhẫn hay băng tay được tặng như một phần thưởng. [Vương triều thứ 18]
Biến cách của jwꜥw (giống đực)
- James P[eter] Allen (2010) Middle Egyptian: An Introduction to the Language and Culture of Hieroglyphs, ấn bản 2, Cambridge: Nhà xuất bản Đại học Cambridge, →ISBN, tr. 132.
- Hoch, James (1997) Middle Egyptian Grammar, Mississauga: Benben Publications, →ISBN, tr. 243
- Erman, Adolf, Grapow, Hermann (1926) Wörterbuch der ägyptischen Sprache[1], tập 1, Berlin: Akademie-Verlag, →ISBN, tr. 51.8
- Faulkner, Raymond Oliver (1962) A Concise Dictionary of Middle Egyptian, Oxford: Griffith Institute, →ISBN, tr. 13, 40