jaw-bone
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈdʒɔ.ˈboʊn/
Danh từ sửa
jaw-bone /ˈdʒɔ.ˈboʊn/
Động từ sửa
- Dùng quyền hành hay vị trí để ép ai làm gì.
- The Treasury could jawbone the banks into lending more to small businesses - công khố có thể ép các ngân hàng cho các doanh nghiệp nhỏ vay nhiều hơn.
Tham khảo sửa
- "jaw-bone", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)