instead
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪn.ˈstɛd/
Hoa Kỳ | [ɪn.ˈstɛd] |
Phó từ
sửainstead /ɪn.ˈstɛd/
- Để thay vào, để thế cho; đáng lẽ là; thay vì
- instead of this — để thế cho cái này
- since we had no sugar, we used honey instead — vì không có đường chúng tôi dùng mật để thay thế
- instead of going out, he stayed at home — đáng lẽ phải đi ra ngoài, hắn ta cứ ở xó nhà
Tham khảo
sửa- "instead", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)