insinuation
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌɪn.ˌsɪn.jə.ˈweɪ.ʃən/
Danh từ
sửainsinuation /ˌɪn.ˌsɪn.jə.ˈweɪ.ʃən/
- sự nói bóng gió, sự nói ám chỉ, sự nói ngầm; lời nói bóng gió, lời nói ám chỉ, lời nói ngầm.
- Sự lách vào, sự luồn vào; sự khéo luồn lọt.
Tham khảo
sửa- "insinuation", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃.si.nɥa.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
insinuation /ɛ̃.si.nɥa.sjɔ̃/ |
insinuations /ɛ̃.si.nɥa.sjɔ̃/ |
insinuation gc /ɛ̃.si.nɥa.sjɔ̃/
- Une insinuation malveillante — lời nói bóng gió có ác ý
- Insinuation d’une sonde dans une plaie — sự luồn một que thăm vào vết thương
Tham khảo
sửa- "insinuation", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)