Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ɛ̃.sɑ̃.si.bi.li.ze/

Ngoại động từ

sửa

insensibiliser ngoại động từ /ɛ̃.sɑ̃.si.bi.li.ze/

  1. Làm mất cảm giác.
  2. Gây tê.
    Insensibiliser un malade avant de l’opérer — gây tê cho người bệnh trước khi mổ

Tham khảo

sửa