innlegge
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å innlegge |
Hiện tại chỉ ngôi | innlegger |
Quá khứ | innla |
Động tính từ quá khứ | innlagt |
Động tính từ hiện tại | — |
innlegge
- (Y) Cho nằm nhà thương, bệnh viện.
- Hun ble innlagt på sykehus i går.
- å innlegge noen til observasjon/undersøkelse
- Đặt, gắn, trang bị (điện, nước. . . ).
- Huset har innlagt vann og elektrisitet.
Từ dẫn xuất
sửa- (0) innleggelse gđ: Sự cho nằm bệnh viện.
Tham khảo
sửa- "innlegge", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)