immérité
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /i.me.ʁi.te/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | immérité /i.me.ʁi.te/ |
immérités /i.me.ʁi.te/ |
Giống cái | imméritée /i.me.ʁi.te/ |
imméritées /i.me.ʁi.te/ |
immérité /i.me.ʁi.te/
- Không xứng đáng, không đáng; oan.
- Honneurs immérités — vinh dự không xứng đáng
- Reproche immérité — lời trách mắng oan
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "immérité", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)