iṣṣūrum
Tiếng Akkad
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Semit nguyên thuỷ *ʕVṣṣūr- (“con chim”). Cùng gốc với tiếng Ugarit 𐎓𐎕𐎗 (ʿṣr /ʕuṣṣūru)/). So sánh tương tự tiếng Ả Rập عُصْفُور (ʕuṣfūr) và tiếng Do Thái Kinh Thánh צִפּוֹר (ṣippór).
Cách phát âm
sửa- (Babylon cổ) IPA(ghi chú): /isˤˈsˤuː.rum/
Danh từ
sửaiṣṣūrum gđ or gc (số nhiều iṣṣūrū gđ hoặc iṣṣūrātum gc)
Cách viết khác
sửa- iṣṣūru (không mim-hóa)
Chữ tượng hình | Ngữ âm |
---|---|
Từ liên hệ
sửa- iṣṣūru rabû (“vịt”)
Tham khảo
sửa- Bản mẫu:R:akk:CAD
- Black, Jeremy, George, Andrew, Postgate, Nicholas (2000) “iṣṣūru(m)”, trong A Concise Dictionary of Akkadian, ấn bản 2, Wiesbaden: Otto Harrassowitz Verlag