hung phương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
huŋ˧˧ fɨəŋ˧˧ | huŋ˧˥ fɨəŋ˧˥ | huŋ˧˧ fɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
huŋ˧˥ fɨəŋ˧˥ | huŋ˧˥˧ fɨəŋ˧˥˧ |
Định nghĩa
sửahung phương
- Phương hướng xấu, không lành. ý nói.
- Bệnh của hai người cùng nặng cả
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hung phương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)