hung nghiệt
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
huŋ˧˧ ŋiə̰ʔt˨˩ | huŋ˧˥ ŋiə̰k˨˨ | huŋ˧˧ ŋiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
huŋ˧˥ ŋiət˨˨ | huŋ˧˥ ŋiə̰t˨˨ | huŋ˧˥˧ ŋiə̰t˨˨ |
Tính từ sửa
hung nghiệt
- Hung hăng nghiệt ngã.
- Người uống lời nhạo báng như thể nước ; Người kết bạn với kẻ làm hung nghiệt ; Và đồng đi với người gian ác.