hul
Tiếng Na Uy
sửaTính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | hul |
gt | hult | |
Số nhiều | hule | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
hul
- Rỗng, hổng. Lõm, hõm, trũng. Treet var hult inni.
- å ha noe(n) i sin hule hand — Nắm gọn việc gì (ai) trong tay,
- (Âm thanh) Vọng lại, dội lại.
- Han hørte et hult smell ute i gangen.
- hul stemme
- Ngụy tạo, rỗng tuếch.
- en hul unnskyldning
Phương ngữ khác
sửaTham khảo
sửa- "hul", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)