hiềm nghi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiə̤m˨˩ ŋi˧˧ | hiəm˧˧ ŋi˧˥ | hiəm˨˩ ŋi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiəm˧˧ ŋi˧˥ | hiəm˧˧ ŋi˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaĐộng từ
sửahiềm nghi
- Ngờ vực.
- Cách trở bấy lâu hằng giữ phận, hiềm nghi một phút bỗng vô tình (Lê Thánh Tông)
Tham khảo
sửa- "hiềm nghi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)