Tiếng Hà Lan

sửa

Từ hạn định

sửa

hetzelfde

  1. cùng cái đó
    Ze wonen in hetzelfde huis.
    Họ sống trong cùng một ngôi nhà.

Tính từ

sửa

hetzelfde (không so sánh được)

  1. bằng nhau
    Dat is niet hetzelfde.
    Khác biệt đó.
    Ze zien er allemaal hetzelfde uit.
    Chúng nó giống hệt nhau.