hanh hao
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Từ láy vần "ao" của hanh.
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hajŋ˧˧ haːw˧˧ | han˧˥ haːw˧˥ | han˧˧ haːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hajŋ˧˥ haːw˧˥ | hajŋ˧˥˧ haːw˧˥˧ |
Tính từ sửa
- Hanh (nói khái quát).
- Thời tiết hanh hao rất khó chịu.
Tham khảo sửa
- Hanh hao, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam