Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːj˧˧ la̤wŋ˨˩haːj˧˥ lawŋ˧˧haːj˧˧ lawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːj˧˥ lawŋ˧˧haːj˧˥˧ lawŋ˧˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

hai lòng

  • Xem dưới đây

Phó từ

sửa

hai lòng trgt.

  1. Không trung thành, không thuỷ chung.
    Con người ăn ở hai lòng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa