Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨʔɨŋ˧˥ hə̤ː˨˩hɨŋ˧˩˨ həː˧˧hɨŋ˨˩˦ həː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨ̰ŋ˩˧ həː˧˧hɨŋ˧˩ həː˧˧hɨ̰ŋ˨˨ həː˧˧

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

hững hờ

  1. Thờ ơ, không tha thiết.
    Hững hờ với lợi danh.
  2. Chơ vơ, không chắc.
    Để cái ấm hững hờ thế này thì rơi mất.<DIR>

Tham khảo sửa