hợp doanh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̰ːʔp˨˩ zwajŋ˧˧ | hə̰ːp˨˨ jwan˧˥ | həːp˨˩˨ jwan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həːp˨˨ ɟwaŋ˧˥ | hə̰ːp˨˨ ɟwaŋ˧˥ | hə̰ːp˨˨ ɟwaŋ˧˥˧ |
Tính từ
sửahợp doanh
- Cùng kinh doanh với nhau.
- Công tư hợp doanh. - Hình thức hợp tác kinh doanh giữa Nhà nước và tư nhân trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hợp doanh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)