hở môi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̰ː˧˩˧ moj˧˧ | həː˧˩˨ moj˧˥ | həː˨˩˦ moj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həː˧˩ moj˧˥ | hə̰ːʔ˧˩ moj˧˥˧ |
Động từ
sửahở môi
- Hé miệng để nói.
- Hở môi ra những thẹn thùng,.
- Để lòng thì phụ tấm lòng với ai (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hở môi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)