Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
hỗn dịch
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
hoʔon
˧˥
zḭ̈ʔk
˨˩
hoŋ
˧˩˨
jḭ̈t
˨˨
hoŋ
˨˩˦
jɨt
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ho̰n
˩˧
ɟïk
˨˨
hon
˧˩
ɟḭ̈k
˨˨
ho̰n
˨˨
ɟḭ̈k
˨˨
Danh từ
sửa
hỗn dịch
Thuốc lỏng để uống, tiêm, dùng ngoài chứa các
dược chất
rắn không
hòa tan
được
phân tán
đều dưới dạng các hạt rất nhỏ trong
chất dẫn
là
nước
hoặc
dầu
.
Thuốc uống dạng
hỗn dịch
.