hồi âm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̤j˨˩ əm˧˧ | hoj˧˧ əm˧˥ | hoj˨˩ əm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hoj˧˧ əm˧˥ | hoj˧˧ əm˧˥˧ |
Danh từ
sửahồi âm
- (Cũ) . Âm thanh vọng trở lại.
- (Hoặc đg.) . (kc. ). Thư trả lời.
- Gửi thư đi rồi, nhưng chưa có hồi âm.
- Xin hồi âm cho biết.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hồi âm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)