Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həwk˧˥ haːk˧˥hə̰wk˩˧ ha̰ːk˩˧həwk˧˥ haːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həwk˩˩ haːk˩˩hə̰wk˩˧ ha̰ːk˩˧

Tính từ

sửa

hốc hác

  1. Gầy giơ xương, trông phờ phạc, mệt mỏi.
    Thức đêm lắm, mặt hốc hác.
    Bị ốm mấy hôm mà hốc hác hẳn.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa