học một biết mười
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰ʔwk˨˩ mo̰ʔt˨˩ ɓiət˧˥ mɨə̤j˨˩ | ha̰wk˨˨ mo̰k˨˨ ɓiə̰k˩˧ mɨəj˧˧ | hawk˨˩˨ mok˨˩˨ ɓiək˧˥ mɨəj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hawk˨˨ mot˨˨ ɓiət˩˩ mɨəj˧˧ | ha̰wk˨˨ mo̰t˨˨ ɓiət˩˩ mɨəj˧˧ | ha̰wk˨˨ mo̰t˨˨ ɓiə̰t˩˧ mɨəj˧˧ |
Thành ngữ
sửa- Nói người thông minh từ điều học được suy rộng ra biết nhiều hơn.
- Anh ấy tiến bộ nhanh là vì có khả năng học một biết mười.