Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
hết đời
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.2.1
Đồng nghĩa
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
het
˧˥
ɗə̤ːj
˨˩
hḛt
˩˧
ɗəːj
˧˧
həːt
˧˥
ɗəːj
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
het
˩˩
ɗəːj
˧˧
hḛt
˩˧
ɗəːj
˧˧
Danh từ
sửa
hết đời
(
thông tục
)
chết
một cách
đáng đời
.
Hết đời
tên bạo chúa.
Đồng nghĩa
sửa
rồi đời
xong đời
Tham khảo
sửa
Hết đời,
Soha Tra Từ
[1]
, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam