hẹn ước
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɛ̰ʔn˨˩ ɨək˧˥ | hɛ̰ŋ˨˨ ɨə̰k˩˧ | hɛŋ˨˩˨ ɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɛn˨˨ ɨək˩˩ | hɛ̰n˨˨ ɨək˩˩ | hɛ̰n˨˨ ɨə̰k˩˧ |
Động từ
sửahẹn ước
- (văn học) Hẹn với nhau. (nói về việc quan trọng)
- giữ lời hẹn ước
- "Trăm năm hẹn ước một lời, Dầu cho biển cạn, non dời chẳng quên." (Cdao)
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Hẹn ước, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam