hẹn ước
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɛ̰ʔn˨˩ ɨək˧˥ | hɛ̰ŋ˨˨ ɨə̰k˩˧ | hɛŋ˨˩˨ ɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɛn˨˨ ɨək˩˩ | hɛ̰n˨˨ ɨək˩˩ | hɛ̰n˨˨ ɨə̰k˩˧ |
Động từ sửa
hẹn ước
- (văn học) Hẹn với nhau. (nói về việc quan trọng)
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- Hẹn ước, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam