Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hat˧˥ hṵj˧˩˧ha̰k˩˧ huj˧˩˨hak˧˥ huj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hat˩˩ huj˧˩ha̰t˩˧ hṵʔj˧˩

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

hắt hủi

  1. Tỏ thái độ ghẻ lạnh ghét bỏ.
    Mẹ chồng hắt hủi nàng dâu .
    Dì ghẻ hắt hủi con chồng.

Tham khảo

sửa