Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ʔw˨˩ ɗə̰ʔw˨˩hə̰w˨˨ ɗə̰w˨˨həw˨˩˨ ɗəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həw˨˨ ɗəw˨˨hə̰w˨˨ ɗə̰w˨˨

Tính từ sửa

hậu đậu

  1. Xem vụng về

Từ nguyên sửa

Hậu: theo nghĩa hán nôm = sau. Đậu: từ việt hóa,nghĩa là chậm, lụt. Ngoài ra, trong thi cử đậu cũng có nghĩa là đỗ. Người thi đi thi lại mới đỗ, thi lại lứa sau mới lên lớp được cũng gọi là hậu đậu. Hậu đậu: chậm chạp và thiếu thông minh, học trước quên sau, trí nhớ và tư duy không linh hoạt. ,ludmdlldw

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)