hậu đậu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̰ʔw˨˩ ɗə̰ʔw˨˩ | hə̰w˨˨ ɗə̰w˨˨ | həw˨˩˨ ɗəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həw˨˨ ɗəw˨˨ | hə̰w˨˨ ɗə̰w˨˨ |
Tính từ
sửahậu đậu
- Xem vụng về
Từ nguyên
sửaHậu: theo nghĩa hán nôm = sau. Đậu: từ việt hóa,nghĩa là chậm, lụt. Ngoài ra, trong thi cử đậu cũng có nghĩa là đỗ. Người thi đi thi lại mới đỗ, thi lại lứa sau mới lên lớp được cũng gọi là hậu đậu. Hậu đậu: chậm chạp và thiếu thông minh, học trước quên sau, trí nhớ và tư duy không linh hoạt. ,ludmdlldw