Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
hải khẩu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ha̰ːj
˧˩˧
xə̰w
˧˩˧
haːj
˧˩˨
kʰəw
˧˩˨
haːj
˨˩˦
kʰəw
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
haːj
˧˩
xəw
˧˩
ha̰ːʔj
˧˩
xə̰ʔw
˧˩
Danh từ
sửa
hải khẩu
Cửa
biển
, dùng làm nơi ra vào của một
quốc gia
.
Các hoạt động quân sự diễn ra giáp miền
hải khẩu