hạt mưa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰ːʔt˨˩ mɨə˧˧ | ha̰ːk˨˨ mɨə˧˥ | haːk˨˩˨ mɨə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːt˨˨ mɨə˧˥ | ha̰ːt˨˨ mɨə˧˥ | ha̰ːt˨˨ mɨə˧˥˧ |
Danh từ
sửahạt mưa
- (Nghĩa bóng) Chỉ thân phận người con gái trong xã hội xưa.
- Thân em như hạt mưa sa,
- Hạt vào đài các, hạt ra ruộng lầy. (ca dao)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hạt mưa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)