Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨə̰ŋ˧˩˧ la̰ːʔk˨˩hɨəŋ˧˩˨ la̰ːk˨˨hɨəŋ˨˩˦ laːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨəŋ˧˩ laːk˨˨hɨəŋ˧˩ la̰ːk˨˨hɨə̰ʔŋ˧˩ la̰ːk˨˨

Định nghĩa sửa

hưởng lạc

  1. Thích sự khoái lạc.
    Tư tưởng hưởng lạc..
    Chủ nghĩa hưởng lạc..
    Thái độ nhân sinh của những người lấy khoái lạc vật chất làm mục đích ở đời để truyền cho đời sau

.

Dịch sửa

Tham khảo sửa