hương hồn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɨəŋ˧˧ ho̤n˨˩ | hɨəŋ˧˥ hoŋ˧˧ | hɨəŋ˧˧ hoŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɨəŋ˧˥ hon˧˧ | hɨəŋ˧˥˧ hon˧˧ |
Danh từ
sửahương hồn
- Linh hồn người chết mà mình tôn kính.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hương hồn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)