hú họa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hu˧˥ hwa̰ːʔ˨˩ | hṵ˩˧ hwa̰ː˨˨ | hu˧˥ hwaː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hu˩˩ hwa˨˨ | hu˩˩ hwa̰˨˨ | hṵ˩˧ hwa̰˨˨ |
Tính từ
sửahú họa
- Ngẫu nhiên, không chắc chắn gì.
- Đi tìm hú họa mà lại gặp người bạn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hú họa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)