hùng cứ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hṳŋ˨˩ kɨ˧˥ | huŋ˧˧ kɨ̰˩˧ | huŋ˨˩ kɨ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
huŋ˧˧ kɨ˩˩ | huŋ˧˧ kɨ̰˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Động từ
sửahùng cứ
- Chiếm giữ một vùng.
- Trước cờ ai dám tranh cường,.
- Năm năm hùng cứ một phương hải tần (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hùng cứ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)