Tiếng Việt sửa

Cách viết khác sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̤ː˨˩ hiəw˧˥hwaː˧˧ hiə̰w˩˧hwaː˨˩ hiəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˧ hiəw˩˩hwa˧˧ hiə̰w˩˧

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

hòa hiếu

  1. quan hệ ngoại giao hòa bìnhthân thiện với nhau.
    Giữ vững tình hòa hiếu giữa hai nước.

Tham khảo sửa

  • Hoà hiếu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam