Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤jŋ˨˩ zïŋ˧˧han˧˧ jïn˧˥han˨˩ jɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hajŋ˧˧ ɟïŋ˧˥hajŋ˧˧ ɟïŋ˧˥˧

Danh từ

sửa

hành dinh

  1. Dinh tướng chỉ huy đóng khi đưa quân đi đánh trận.
    Đột nhập vào tận hành dinh của địch.

Đồng nghĩa

sửa