glippe
Tiếng Na Uy sửa
Động từ sửa
Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å glippe |
Hiện tại chỉ ngôi | glipper |
Quá khứ | glippa, glippet, glipte |
Động tính từ quá khứ | glippa, glip pet, glipt |
Động tính từ hiện tại | — |
glippe
- Vuột, tuột, sẩy.
- Fisken glapp ut av hendene på ham.
- Taket glapp.
- Det glapp ut av ham. — Hắn buột miệng nói.
- Det glipper. — Trơn trợt (đôi trượt tuyết).
- Thất bại, hỏng.
- Det glapp for meg til eksamen.
Tham khảo sửa
- "glippe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)