gjennomføre
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å gjennomføre |
Hiện tại chỉ ngôi | gjennomfører |
Quá khứ | gjennomførte |
Động tính từ quá khứ | gjennomført |
Động tính từ hiện tại | — |
gjennomføre
- Làm tròn, hoàn thành, chu toàn, hoàn tất.
- Han klarte ikke å gjennomføre studiene sine.
- Idrettsmannen gjennomførte løpet.
- Planen ble gjennomført til minste detalj.
- å gjennomføre reformer
Từ dẫn xuất
sửa- (1) gjennomføring gđc: Sự làm tròn, hoàn thành, chu toàn, hoàn tất.
Tham khảo
sửa- "gjennomføre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)