Tiếng Na Uy

sửa

Danh từ

sửa
  Xác định Bất định
Số ít gjenlyd gjenlyden
Số nhiều gjenlyder gjenlydene

gjenlyd

  1. Tiếng dội lại, tiếng vang lại, tiếng vọng lại.
    De kunne høre gjenlyden av smellet over hele dalen,
    Han ropte så høyt at det gav gjenlyd.
  2. Tiếng vang, sự chú ý.
    Presidentens tale ga gjenlyd i avisene over hele verden.

Tham khảo

sửa