giáp mặt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːp˧˥ ma̰ʔt˨˩ | ja̰ːp˩˧ ma̰k˨˨ | jaːp˧˥ mak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːp˩˩ mat˨˨ | ɟaːp˩˩ ma̰t˨˨ | ɟa̰ːp˩˧ ma̰t˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửagiáp mặt
- Gặp nhau.
- Trướng tô giáp mặt hoa đào, vẻ nào chẳng mặn, nét nào chẳng ưa (Truyện Kiều)
- Đứng trước mặt.
- Giáp mặt với kẻ thù.
Tham khảo
sửa- "giáp mặt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)