giáp mặt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ tương tự
Động từ
giáp mặt
- Gặp nhau.
- Trướng tô giáp mặt hoa đào, vẻ nào chẳng mặn, nét nào chẳng ưa (Truyện Kiều)
- Đứng trước mặt.
- Giáp mặt với kẻ thù.
Tham khảo
sửa- "giáp mặt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)