Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaːp˧˥ ma̰ʔt˨˩ja̰ːp˩˧ ma̰k˨˨jaːp˧˥ mak˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaːp˩˩ mat˨˨ɟaːp˩˩ ma̰t˨˨ɟa̰ːp˩˧ ma̰t˨˨

Từ tương tự

Động từ

giáp mặt

  1. Gặp nhau.
    Trướng tô giáp mặt hoa đào, vẻ nào chẳng mặn, nét nào chẳng ưa (Truyện Kiều)
  2. Đứng trước mặt.
    Giáp mặt với kẻ thù.

Tham khảo

sửa