Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ː˨˩ zaːŋ˧˧jaː˧˧ jaːŋ˧˥jaː˨˩ jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˧ ɟaːŋ˧˥ɟaː˧˧ ɟaːŋ˧˥˧

Danh từ

sửa

già giang

  1. Cái gông đeo ở cổ tội nhân.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Già giang một lão một trai (Truyện Kiều)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa