Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ː˨˩ kək˧˥jaː˧˧ kə̰k˩˧jaː˨˩ kək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˧ kək˩˩ɟaː˧˧ kə̰k˩˧

Tính từ

sửa

già cấc

  1. Giàcằn cỗi.
    Người ít tuổi mà trông mặt già cấc.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa