Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ː˨˩ ɗə̤ːj˨˩jaː˧˧ ɗəːj˧˧jaː˨˩ ɗəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˧ ɗəːj˧˧

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

già đời

  1. Lâu năm, nhiều tuổi.
    Già đời làm cách mạng.
  2. Trọn một đời người.
    Già đời không làm được việc gì đáng kể.

Dịch sửa

Tham khảo sửa