Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
gớm chửa
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Thán từ
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɣəːm
˧˥
ʨɨ̰ə
˧˩˧
ɣə̰ːm
˩˧
ʨɨə
˧˩˨
ɣəːm
˧˥
ʨɨə
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɣəːm
˩˩
ʨɨə
˧˩
ɣə̰ːm
˩˧
ʨɨ̰ʔə
˧˩
Thán từ
sửa
gớm chửa
Từ
biểu thị sự
chê bai
.
Gớm chửa
, thằng bé bỏ nhà ra đi.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
gớm chửa
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)