Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̰ːʔt˨˩ ta̤ːn˨˩ɣa̰ːk˨˨ taːŋ˧˧ɣaːk˨˩˨ taːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːt˨˨ taːn˧˧ɣa̰ːt˨˨ taːn˧˧

Danh từ

sửa

gạt tàn

  1. Vật đựng tàn thuốc lá, xì gà.